KIẾN THỨC CƠ BẢN
| Phương pháp học như sau: | |
- Đọc hiểu và ghi nhớ tóm tắt kiến thức
| ||
- Vận dụng kiến thức làm bài tập | ||
- Chủ động check đáp án | ||
- Ôn tập kiến thức thường xuyên mỗi tuần
| ||
Tóm tắt kiến thức | Bài tập yêu cầu | |
Ngày tháng và thời gian | Kiến thức | |
Ngày trong tuần | ||
Tháng | ||
Số đếm | Kiến thức | |
Số thứ tự | ||
Tobe | Bài tập | |
There is/there are | Kiến thức | Bài tập |
Cách sử dụng have và have got | Kiến thức | Bài tập |
Mạo từ a/an/the | Kiến thức | Bài tập |
Đại từ nhân xưng | Kiến thức | Bài tập |
Từ loại tiếng anh | Kiến thức | Bài tập |
Cách sử dụng từ loại trong tiếng Anh | Kiến thức | |
Cách nhận biết từ loại trong câu | Kiến thức | |
Giới thiệu về danh từ | Kiến thức | Bài tập |
Danh từ đếm được và danh từ không đếm được | Kiến thức | Bài tập |
Danh từ số ít số nhiều | Kiến thức | Bài tập |
Phát âm s/es và ed | Kiến thức | Bài tập |
Tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh | Kiến thức | |
Sở hữu cách | Kiến thức | Bài tập |
Đại từ chỉ định this/that/these/those | Kiến thức | Bài tập |
Từ chỉ lượng | Kiến thức | Bài tập |
Bài tập 2 | ||
Few, A few, a little, few little | Kiến thức | |
A lot of, lots of, many va much | Kiến thức | |
j hhvn | ||
Some và Any | Kiến thức | |
Câu đơn, câu ghép, câu phức–Simple, compound,complex sentences | Phân loại câu theo cấu trúc ngữ pháp | Bài tập |
Kiến thức | ||
Động từ tiếng anh | Bài tập | |
Các dạng của động từ | Kiến thức | Bài tập |
Bảng 360 động từ bất quy tắc | Kiến thức | Cách ghi nhớ động từ bất quy tắc |
Danh động từ (Gerund) | Kiến thức | Bài tập |
Động từ khuyết thiếu chỉ khả năng | Kiến thức | Bài tập |
Động từ khuyết thiếu chỉ sự bắt buộc và lời khuyên | ||
Tính từ và trật tự của tính từ | Kiến thức | Bài tập |
So sánh của tính từ | Kiến thức | Bài tập |
Trạng từ và cách thành lập trạng từ | Kiến thức | Bài tập |
So sánh trạng từ | Kiến thức | Bài tập |
Trạng từ nối | Bài tập | |
Từ nối | Kiến thức | Bài tập |
Giới từ | Kiến thức | Bài tập |
Tân ngữ | Kiến thức | |
Chuyển đổi vị trí tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp | Kiến thức | |
Bổ ngữ | Kiến thức | |
Cụm từ thông dụng | Kiến thức | |
Kiến thức | ||
Cấu trúc chung của 1 câu tiếng Anh | Kiến thức | |
Cấu trúc và thành phần cơ bản trong câu | Kiến thức | |
Thì hiện tại đơn | Kiến thức | Bài tập |
Thì hiện tại tiếp diễn | Kiến thức | Bài tập |
Kiến thức | ||
So sánh thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn | Phân biệt | Bài tập |
Thì quá khứ đơn | Kiến thức | Bài tập |
Kiến thức | ||
Thì tương lai đơn | Kiến thức | Bài tập |
Các cách diễn đạt về tương lai | ||
Thì tương lai gần | Kiến thức | Bài tập |
Phân biệt thì tương lai đơn và tương lai gần | Kiến thức | |
Sự hòa hợp giữ chủ ngữ và động từ | Kiến thức | Bài tập |
Sự hòa hợp các thì | Kiến thức | Bài tập |
Cách đặt câu hỏi tiếng anh khi có thông tin cho trước | Kiến thức | Bài tập |
Kiến thức | ||
Câu hỏi không có từ hỏi Yes-No question | Kiến thức | Bài tập |
Câu hỏi có từ hỏi Wh-question | Kiến thức | Bài tập |
Câu hỏi đuôi | Kiến thức | Bài tập |
Câu mệnh lệnh | Kiến thức | |
Câu cảm thán | Kiến thức | Bài tập |
Câu trần thuật | Kiến thức | Bài tập |
Câu chủ động-bị động (Active-passive) | Kiến thức | Bài tập |
Câu điều kiện (Conditional sentence) | Kiến thức | Bài tập |
Mệnh đề quan hệ (Relative clause) | Kiến thức | Bài tập |
Mệnh đề phụ (Subbordinate) | Kiến thức | |
Mệnh đề danh ngữ | Kiến thức | Bài tập |
Mệnh đề trạng ngữ | Kiến thức | Bài tập |
Thì quá khứ tiếp diễn | Kiến thức | Bài tập |
Thì quá khứ hoàn thành | Kiến thức | Bài tập |
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn | Kiến thức | Bài tập |
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn | Kiến thức | Bài tập |
Thì tương lại tiếp diễn | Kiến thức | Bài tập |
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn | Kiến thức | Bài tập |
Thì hiện tại hoàn thành | Kiến thức | Bài tập |
Thì tương lai hoàn thành | Kiến thức | Bài tập |
Câu đảo ngữ | Kiến thức | Bài tập |
Câu ước (wish) | Kiến thức | Bài tập |
Kiến thức | ||
Câu giả định | Kiến thức | Bài tập |
0 Nhận xét